spit
/spit/
danh từ
cái xiên (nướng thịt trong lò quay)
mũi đất (nhô ra biển)
bờ ngầm
ngoại động từ
xiên (thịt để nướng trong lò quay)
đâm xuyên (nhô ra biển)
bờ ngầm
ngoại động từ
xiên (thịt để nướng trong lò quay)
đâm xuyên (bằng gươm)
danh từ
sự khạc, sự nhổ
sự phun phì phì (mèo)
nước bọt, nước dãi
cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn
trứng (sâu bọ)
(thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt
he is the very spit of his father anh ta giống bố như hệt
the spit and image of somebody (thông tục) người giống hệt ai
nội động từ spat
khạc, nhổ nước bọt
to spit in someone's face nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai
phun phì phì (mèo)
làu bàu
mưa lún phún
bắn, toé (lửa); toé mực (bút)
ngoại động từ
khạc, nhổ (nước bọt)
thốt ra, phun ra, nói to
to spit an oath thốt ra một lời nguyền rủa
!to spit at
phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác
!to spit out
khạc ra
phun ra, nói hở ra (điều bí mật)
!spit it out!
muốn nói gì thì nói nhanh lên!
!to spit upon
(như) to spit at
danh từ
mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai)
to gig it two spits deep đào sâu hai mai
|
|