spot
/spɔt/
danh từ
dấu, đốm, vết
a brown tie with red spots cái ca vát nâu có đốm đỏ
vết nhơ, vết đen
without a spot on one's reputation danh tiếng không bị vết nhơ nào
chấm đen ở đầu bàn bi-a
(động vật học) cá đù chấm
bồ câu đốm
nơi, chốn
a retired spot một nơi hẻo lánh
(từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất)
(thông tục) một chút, một ít (rượu, nước)
(từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách
he has got a good spot with that firm hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó
!to hit the hight spot
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...)
!to hit the spot
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần
!in a spot
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
!on the spot
ngay lập tức, tại chỗ
tỉnh táo (người)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng
!to put someone on the spot
(từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai
!a tender spot
(xem) tender
ngoại động từ
làm đốm, làm lốm đốm
làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh)
(thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra
to spot somebody in the crowd nhận ra ai trong đám đông
(quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...)
đặt vào chỗ, đặt vào vị trí
the officer spotted his men at strategic points viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp
I spotted him two points tôi chấp hẳn hai điểm
nội động từ
dễ bị ố, dễ bị đốm (vải)
tính từ
mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán
spot cash tiền mặt
spot wheat lúa mì bán trả tiền ngay
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)
|
|