Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
touch





touch


touch

When two things touch, they are in physical contact with each other.

[tʌt∫]
danh từ
sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
xúc giác (khả năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng)
blind people rely a lot on touch
người mù dựa nhiều vào xúc giác
cảm thấy cái gì khi sờ vào
soft to the touch
sờ vào thấy mềm
chi tiết nhỏ
humorous touches
những chi tiết hài
nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong, phong cách (biểu diễn..)
a bold touch
một nét vẽ táo bạo
to add a few finishing touches
hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh
the touch of a master
bút pháp của một nghệ sĩ bậc thầy
his work lacks that professional touch
tác phẩm của anh ấy thiếu phong cách chuyên nghiệp
kỹ năng đặc biệt của con người
một chút, một ít, số lượng rất ít
a touch of jealousy
hơi ghen
a touch of salt
một chút muối
a touch of indigestion
hơi bị đầy bụng
sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng
to keep in touch with
giữ quan hệ với; có dính líu với
to be out of touch with
không có quan hệ với, mất liên lạc với
to lose touch with
mất liên lạc với, tiếp xúc đến
(thể dục,thể thao) phần sân ngoài đường biên (trong môn bóng đá, bóng bầu dục)
(âm nhạc) lối bấm phím
(y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử
to put to the touch
đem thử thách
true as touch
rất chính xác
at a touch
nếu như động nhẹ vào
the machine stops and starts at a touch
chiếc máy đó chỉ cần chạm nhẹ vào là khởi động hoặc tắt ngay
in/out of touch (with somebody)
còn/không còn liên lạc
in/out of touch with something
có/không có tin tức về cái gì
a touch
hơi, một chút
ngoại động từ
chạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa
one of the branches was just touching the water
một cành cây chạm mặt nước
sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bằng tay..)
don't touch that dish - it's very hot!
đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng
he touched me on the arm
anh ta đập nhẹ vào vai tôi
đến, đạt tới (mức độ.. nào đó)
I can touch the ceiling
tôi có thể với tới trần
the thermometer touched 37o yesterday
hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o
to touch bottom
xuống dốc đến cùng cực
to touch the spot
(thông tục) gãi đúng chỗ ngứa
gần, kề, sát bên, liền
his garden touches ours
vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi
đả động đến, đề cập đến, đụng chạm, can thiệp vào; làm hại
to touch on a subject in the conversation
đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện
gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
to touch the piano
bấm phím đàn pianô
đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào
please do not touch my papers
xin đừng mó vào giấy tờ của tôi
có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
the question touched your interests
vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh
what happens to him doesn't touch me at all
những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả
đụng đến, ăn, uống, dùng đến
he promises not to touch alcohol
hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu
làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
his grief touched us deeply
nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động
làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, đụng chạm (tình cảm)
that touched him home
điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta
có ảnh hưởng, có tác dụng, dính dáng đến
nothing you can say will touch him
tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó
làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
the frost has touched the vines
sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho
sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chất
nobody can touch him in causticity
không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay
(hàng hải) cặp, ghé (bến...)
the ship touched Colombo
con tàu cặp bến Cô-lom-bô
(từ lóng) gõ, vay
he touched me for 10d
nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng
nội động từ
chạm nhau, đụng nhau, tiếp xúc nhau
the two wires were touching
hai dây điện chập nhau
gần sát, kề nhau
to touch at
(hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...)
to touch at a port
cặp bến
to touch down
(thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang
(hàng không) hạ cánh
to touch in
vẽ phác, phác hoạ
to touch in the eyebrows of the portrait
vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung
to touch off
cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại)
vẽ phác, phác hoạ
bắn, nổ, xả, nhả (đạn)
gây ra, phát động (phong trào phản đối...)
to touch on (upon)
bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến
to touch on (upon) a subject
đề cập đến một vấn đề
to touch up
tô, sửa qua
to touch up a drawing
sửa qua bức vẽ
quất roi vào (ngựa...)
to touch with
nhuốm, đượm, ngụ
praise touched with jealousy
lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông
to touch bottom
chạm tới đáy của cái gì chứa nước
xuống đến bùn đen
to touch somebody on the raw
làm tổn thương cảm xúc của ai do đã đề cập đến cái gì nhạy cảm với anh ta; chạm tự ái; chạm nóc
to touch the right chord
gãi đúng chỗ ngứa; nói trúng tâm lý
to touch at something
cặp, ghé (tàu)
to touch somebody up
chạm vào ai một cách khiêu gợi hoặc kích dục


/tʌtʃ/

danh từ
sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
xúc giác
nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong
a bold touch một nét vẽ bạo
to add a few finishing touches hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh
một chút, một ít
a touch of jealousy hơi ghen
a touch of salt một chút muối
a touch of indigestion hơi bị đầy bụng
sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng
to keep in touch with giữ quan hệ với; có dính líu với
to be out of touch with không có quan hệ với, mất liên lạc với
to lose touch with mất liên lạc với, tiếp xúc đến
(thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá)
(âm nhạc) lối bấm phím
(y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử
to put to the touch đem thử thách
true as touch rất chính xác

ngoại động từ
sờ, mó, đụng, chạm
đạt tới, đến
I can touch the ceiling tôi có thể với tới trần
the thermometer touched 37 o; yesterday hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o
to touch bottom xuống dốc đến cùng cực
to touch the spot (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa
gần, kề, sát bên, liền
his garden touches ours vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi
đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến
to touch [on] a subject in the conversation đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện
gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
to touch the piano bấm phím đàn pianô
đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào
please do not touch my papers xin đừng mó vào giấy tờ của tôi
có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
the question touched your interests vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh
what happens to him doesn't touch me at all những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả
đụng đến, ăn, uống, dùng đến
he promises not to touch alcohol hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu
làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
his grief touched us deeply nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động
làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm
that touched him home điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta
có ảnh hưởng, có tác dụng
nothing you can say will touch him tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó
làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
the frost has touched the vines sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho
sánh kịp, bằng, tày
nobody can touch him in causticity không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay
(hàng hải) cặp, ghé (bến...)
the ship touched Colombo con tàu cặp bến Cô-lom-bô
(từ lóng) gõ, vay
he touched me for 10 d nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng

nội động từ
chạm nhau, đụng nhau
do the báll touch? những quả bóng có chạm nhau không?
gần sát, kề nhau !to touch at
(hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...)
to touch at a port cặp bến !to touch down
(thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang
(hàng không) hạ cánh !to touch in
vẽ phác, phác hoạ
to touch in the eyebrows of the portrait vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung !to touch off
cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại)
vẽ phác, phác hoạ
bắn, nổ, xả, nhả (đạn)
gây ra, phát động (phong trào phản đối...) !to touch on (upon)
bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến
to touch on (upon) a subject đề cập đến một vấn đề !to touch up
tô, sửa qua
to touch up a drawing sửa qua bức vẽ
quất roi vào (ngựa...) !to touch with
nhuốm, đượm, ngụ
praise touched with jealousy lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "touch"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.