spot
spot | [spɔt] | | danh từ | | | dấu, đốm, vết | | | a brown tie with red spots | | cái ca vát nâu có đốm đỏ | | | vết nhơ, vết đen | | | without a spot on one's reputation | | danh tiếng không bị vết nhơ nào | | | chấm đen ở đầu bàn bi-a | | | (động vật học) cá đù chấm | | | bồ câu đốm | | | nơi, chốn | | | a retired spot | | một nơi hẻo lánh | | | (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất) | | | (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước) | | | (từ lóng) đèn sân khấu (như) spotlight | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách | | | he has got a good spot with that firm | | hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó | | | to hit the hight spot | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...) | | | to hit the spot | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần | | | in a spot | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng | | | on the spot | | | lập tức; không di chuyển khỏi chỗ đó; tại chỗ và lúc đó; ngay; tại chỗ tại nơi xảy ra một sự kiện nào đó; tại hiện trường | | | The police were on the spot within a few minutes of our phone call | | Cảnh sát có mặt tại hiện trường vài phút sau khi chúng tôi điện thoại đến | | | He was hit by a falling tree and killed on the spot | | Anh ấy bị cây đổ xuống đập vào và chết ngay tại chỗ | | | Luckily, there was a doctor on the spot | | May là lúc đó có một bác sĩ ngay tại đó | | | to put someone on the spot | | | (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai | | | a tender spot | | | (xem) tender | | ngoại động từ | | | làm đốm, làm lốm đốm | | | làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh) | | | (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra | | | to spot somebody in the crowd | | nhận ra ai trong đám đông | | | (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...) | | | đặt vào chỗ, đặt vào vị trí | | | the officer spotted his men at strategic points | | viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp | | | I spotted him two points | | tôi chấp hẳn hai điểm | | nội động từ | | | dễ bị ố, dễ bị đốm (vải) | | tính từ | | | mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán | | | spot cash | | tiền mặt | | | spot wheat | | lúa mì bán trả tiền ngay | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...) |
vết; vị trí; (toán kinh tế) sự kiện có asymptotic s. (giải tích) vị trí tiệm cận
/spɔt/
danh từ dấu, đốm, vết a brown tie with red spots cái ca vát nâu có đốm đỏ vết nhơ, vết đen without a spot on one's reputation danh tiếng không bị vết nhơ nào chấm đen ở đầu bàn bi-a (động vật học) cá đù chấm bồ câu đốm nơi, chốn a retired spot một nơi hẻo lánh (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất) (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước) (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách he has got a good spot with that firm hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó !to hit the hight spot (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...) !to hit the spot (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần !in a spot (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng !on the spot ngay lập tức, tại chỗ tỉnh táo (người) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng !to put someone on the spot (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai !a tender spot (xem) tender
ngoại động từ làm đốm, làm lốm đốm làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh) (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra to spot somebody in the crowd nhận ra ai trong đám đông (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...) đặt vào chỗ, đặt vào vị trí the officer spotted his men at strategic points viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp I spotted him two points tôi chấp hẳn hai điểm
nội động từ dễ bị ố, dễ bị đốm (vải)
tính từ mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán spot cash tiền mặt spot wheat lúa mì bán trả tiền ngay (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)
|
|