shaft
/ʃɑ:ft/
danh từ
cán (giáo, mác...), tay cầm
càng xe
mũi tên (đen & bóng)
the shaft of satire những mũi tên nhọn của sự châm biếm
tia sáng; đường chớp
thân (cột, lông chim...) cọng, cuống
(kỹ thuật) trục
(ngành mỏ) hầm, lò
ventilating shaft hầm thông gió
ống thông (hơi, khí); đường thông (cho thang máy qua các tầng gác...)
|
|