Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
off





off
[ɔ:f]
phó từ
tắt
is the lamp off?
đèn đã tắt chưa?
the water/gas/electricity is off
đã khoá nước/hơi đốt/đã tắt điện
the TV/radio/light is off
ti vi/rađiô/đèn đã tắt
make sure the central heating is off
hãy xem cho biết chắc là đã khoá hệ thống sưởi trung tâm
bắt đầu chuyến đi hoặc cuộc đua
they are off
họ đã đi rồi; họ đã xuất phát rồi
I must be off soon
tôi sắp phải đi rồi
she's off to London tomorrow
ngày mai cô ta sẽ đi Luân Đôn
we're off/off we go!
chúng ta lên đường thôi!
ra khỏi, đứt, rời (nhất là từ thân thể con người)
he's had his beard shaved off
nó đã cạo râu
what beautiful curls - why do you want to have them (cut) off?
những món tóc quăn đẹp làm sao - tại sao cô lại muốn cắt chúng đi?
to take one's clothes off
cởi quần áo ra
to take one's hat/coat/tie ... off
bỏ mũ/cởi áo/tháo ca vát...
to cut something off
cắt cái gì rời hẳn ra
one of the wheels flew off
một bánh xe long hẳn ra
don't leave the toothpaste with the top off
đừng để đầu nắp ống kem đánh răng hở ra
ở hoặc tới một điểm xa trong không gian; cách xa
the town is ten kilometers off
thành phố cách đây 10 kilômét
the town is still 10 kilometers off
thành phố vẫn còn cách đây 10 kílômet
we are some way off
chúng ta còn cách một quãng nữa
Be off/Off with you, otherwise I call the police
mày cút đi, nếu không tao sẽ gọi cảnh sát đến
summer holidays are not so far off
nghỉ hè không còn xa mấy
không còn nữa, hẳn, hết
to finish off a piece of work
làm xong hẳn một công việc
to pay off one's debts
trả hết nợ
the steak pie is off today
hôm nay không có bánh nhân thịt
soup's off - we've only got fruit juice
hết xúp rồi - chúng tôi chỉ có nước quả
thôi
to declare off somebody's service
tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai
to leave off work
nghỉ việc
nổi bật
the picture is set off by the frame
cái khung làm nổi bật bức tranh
to show off
khoe mẽ
bị hủy bỏ
the wedding/engagement is off
hôn lễ/sự hứa hôn bị hủy bỏ
the miners' strike was off
cuộc bãi công của thợ mỏ bị hủy bỏ
giảm giá; rẻ hơn
all shirts have 10% off
tất cả các áo sơ mi đều giảm giá 10 %
to buy a calendar at 50% off
mua một cuốn lịch rẻ 50 %
không làm việc hoặc không làm nhiệm vụ; nghỉ
I think I'll take the afternoon off
có lẽ tôi sẽ nghỉ chiều nay
she's off today
hôm nay cô ấy nghỉ
the manager gave the staff the day off
ông giám đốc cho nhân viên nghỉ một ngày
I've got three days off next week
tuần tới tôi được nghỉ ba ngày
(ở nhà hát) đằng sau hoặc ở hai bên cạnh sân khấu; không ở trên sân khấu
noises/voices off
tiếng động/tiếng nói ngoài sân khấu
to be badly off
nghèo
to be well off
to be comfortably off
phong lưu, sung túc
off and on
lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không
it rained off and on
trời chốc chốc lại mưa
right off
(như) right
straight off
(như) straight
to be off for something
có dự trữ cái gì
how are you off for cash?
anh có bao nhiêu tiền?
giới từ
khỏi, cách, rời
the cover has come off the book
cái bìa tuột khỏi quyển sách
to drive the enemy off the seas
đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
the island is off the coast
đảo cách xa bờ
to take a matter off somoene's hands
đỡ một việc cho ai
a street off Hue street
một phố khỏi phố Huế
to be off colour
(như) colour
to be off duty
(như) duty
to be off liquor
nhịn rượu, bỏ rượu
to be off the mark
trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề
off the map
(như) map
to be off one's feed
(như) feed
to be off one's games
(như) game
to be off one's head
(như) head
to be off the point
(như) point
to be off smoking
nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá
to play off 5
chơi chấp năm
tính từ
phải, bên phải (xe, ngựa)
to mount a horse on the off side
lên ngựa bên phải
xa, cách, ngoài, bên kia
to be on the off side of the wall
ở phía bên kia tường
ôi, ương
the meat is a bit off
thịt hơi ôi
the milk smells/tastes off
sữa có mùi/vị ôi
không thân thiện, vô lễ
she sounded rather off on the phone
qua điện thoại, nghe cô ta có vẻ không thân thiện mấy
he was a bit off with me this morning
sáng nay, nó hơi vô lễ với tôi
tiền tố
không ở trên, rời khỏi, cách xa, ngoài
off -print
bản in thêm riêng
off -stage
ngoài sân khấu
off -shore
ngoài khơi
off -key
lạc điệu
off -load
dỡ hàng
danh từ
(the off) sự xuất phát (một cuộc đua)
they're ready for the off
họ đã sẵn sàng xuất phát
(the off) nửa sân đối diện với vận động viên đang đợi đón bóng
to play the ball to the off
đánh quả bóng sang nửa sân kia

[off]
saying && slang
sour, spoiled
The cream tastes a bit off. I think we should buy fresh cream.


/ɔ:f/

phó từ
tắt
is the lamp off? đèn đã tắt chưa?
đi, đi rồi
they are off họ đã đi rồi
off with you đi đi, cút đi
ra khỏi, đứt, rời
to cut something off cắt cái gì rời hẳn ra
one of the wheels flew off một bánh xe long hẳn ra
to take one's clothes off cởi quần áo ra
xa cách
the town is ten kilometers off thành phố cách đây 10 kilômét
Tet is not far off sắp đến tết rồi
hẳn, hết
to finish off a piece of work làm xong hẳn một công việc
to pay off one's debts trả hết nợ
thôi
to declare off somebody's service tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai
to leave off work nghỉ việc
nổi bật
the picture is set off by the frame cái khung làm nổi bật bức tranh
to show off khoe mẽ !to be badly off
nghèo !to be well off !to be comfortably off
phong lưu, sung túc !off and on
lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không
it rained off and on trời chốc chốc lại mưa !right off
(xem) right !straight off
(xem) straight

giới từ
khỏi, cách, rời
the cover has come off the book cái bìa tuột khỏi quyển sách
to drive the enemy off the seas đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
the island is off the coast đảo cách xa bờ
to take a matter off somoene's hands đỡ một việc cho ai
a street off Hue street một phố khỏi phố Huế !to be off colour
(xem) colour !to be off duty
(xem) duty !to be off liquor
nhịn rượu, bỏ rượu !to be off the mark
trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề !off the map
(xem) map !to be off one's feed
(xem) feed !to be off one's games
(xem) game !to be off one's head
(xem) head !to be off the point
(xem) point !to be off smoking
nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá !to play off 5
chơi chấp năm

tính từ
phải, bên phải (xe, ngựa)
to mount a horse on the off side lên ngựa bên phải
xa, cách, ngoài, bên kia
to be on the off side of the wall ở phía bên kia tường
mặt sau, mặt trái tờ giấy
mỏng manh
an off chance cơ hội mỏng manh
ôi, ươn
the meat is a bit off thịt hơi ôi
ốm, mệt
he is rather off today hôm nay anh ta hơi mệt
nhàn rỗi, nghỉ, vãn
an off season mùa đã vãn
an off day ngày nghỉ
off time thời gian nhàn rỗi
phụ, nhỏ, hẻm
an off streets phố hẻm
an off issue vấn đề phụ

danh từ
(thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)

ngoại động từ
(thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)
rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai

thán từ
cút đi! Xéo

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "off"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.