touch
touch
touch When two things touch, they are in physical contact with each other. | [tʌt∫] | | danh từ | | | sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm | | | xúc giác (khả năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng) | | | blind people rely a lot on touch | | người mù dựa nhiều vào xúc giác | | | cảm thấy cái gì khi sờ vào | | | soft to the touch | | sờ vào thấy mềm | | | chi tiết nhỏ | | | humorous touches | | những chi tiết hài | | | nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong, phong cách (biểu diễn..) | | | a bold touch | | một nét vẽ táo bạo | | | to add a few finishing touches | | hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh | | | the touch of a master | | bút pháp của một nghệ sĩ bậc thầy | | | his work lacks that professional touch | | tác phẩm của anh ấy thiếu phong cách chuyên nghiệp | | | kỹ năng đặc biệt của con người | | | một chút, một ít, số lượng rất ít | | | a touch of jealousy | | hơi ghen | | | a touch of salt | | một chút muối | | | a touch of indigestion | | hơi bị đầy bụng | | | sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng | | | to keep in touch with | | giữ quan hệ với; có dính líu với | | | to be out of touch with | | không có quan hệ với, mất liên lạc với | | | to lose touch with | | mất liên lạc với, tiếp xúc đến | | | (thể dục,thể thao) phần sân ngoài đường biên (trong môn bóng đá, bóng bầu dục) | | | (âm nhạc) lối bấm phím | | | (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ | | | (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử | | | to put to the touch | | đem thử thách | | | true as touch | | rất chính xác | | | at a touch | | | nếu như động nhẹ vào | | | the machine stops and starts at a touch | | chiếc máy đó chỉ cần chạm nhẹ vào là khởi động hoặc tắt ngay | | | in/out of touch (with somebody) | | | còn/không còn liên lạc | | | in/out of touch with something | | | có/không có tin tức về cái gì | | | a touch | | | hơi, một chút | | ngoại động từ | | | chạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa | | | one of the branches was just touching the water | | một cành cây chạm mặt nước | | | sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bằng tay..) | | | don't touch that dish - it's very hot! | | đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng | | | he touched me on the arm | | anh ta đập nhẹ vào vai tôi | | | đến, đạt tới (mức độ.. nào đó) | | | I can touch the ceiling | | tôi có thể với tới trần | | | the thermometer touched 37o yesterday | | hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o | | | to touch bottom | | xuống dốc đến cùng cực | | | to touch the spot | | (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa | | | gần, kề, sát bên, liền | | | his garden touches ours | | vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi | | | đả động đến, đề cập đến, đụng chạm, can thiệp vào; làm hại | | | to touch on a subject in the conversation | | đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện | | | gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) | | | to touch the piano | | bấm phím đàn pianô | | | đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào | | | please do not touch my papers | | xin đừng mó vào giấy tờ của tôi | | | có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu | | | the question touched your interests | | vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh | | | what happens to him doesn't touch me at all | | những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả | | | đụng đến, ăn, uống, dùng đến | | | he promises not to touch alcohol | | hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu | | | làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động | | | his grief touched us deeply | | nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động | | | làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, đụng chạm (tình cảm) | | | that touched him home | | điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta | | | có ảnh hưởng, có tác dụng, dính dáng đến | | | nothing you can say will touch him | | tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó | | | làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ | | | the frost has touched the vines | | sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho | | | sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chất | | | nobody can touch him in causticity | | không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay | | | (hàng hải) cặp, ghé (bến...) | | | the ship touched Colombo | | con tàu cặp bến Cô-lom-bô | | | (từ lóng) gõ, vay | | | he touched me for 10d | | nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng | | nội động từ | | | chạm nhau, đụng nhau, tiếp xúc nhau | | | the two wires were touching | | hai dây điện chập nhau | | | gần sát, kề nhau | | | to touch at | | | (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) | | | to touch at a port | | cặp bến | | | to touch down | | | (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang | | | (hàng không) hạ cánh | | | to touch in | | | vẽ phác, phác hoạ | | | to touch in the eyebrows of the portrait | | vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung | | | to touch off | | | cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) | | | vẽ phác, phác hoạ | | | bắn, nổ, xả, nhả (đạn) | | | gây ra, phát động (phong trào phản đối...) | | | to touch on (upon) | | | bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến | | | to touch on (upon) a subject | | đề cập đến một vấn đề | | | to touch up | | | tô, sửa qua | | | to touch up a drawing | | sửa qua bức vẽ | | | quất roi vào (ngựa...) | | | to touch with | | | nhuốm, đượm, ngụ | | | praise touched with jealousy | | lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông | | | to touch bottom | | | chạm tới đáy của cái gì chứa nước | | | xuống đến bùn đen | | | to touch somebody on the raw | | | làm tổn thương cảm xúc của ai do đã đề cập đến cái gì nhạy cảm với anh ta; chạm tự ái; chạm nóc | | | to touch the right chord | | | gãi đúng chỗ ngứa; nói trúng tâm lý | | | to touch at something | | | cặp, ghé (tàu) | | | to touch somebody up | | | chạm vào ai một cách khiêu gợi hoặc kích dục |
/tʌtʃ/ danh từ sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm xúc giác nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong a bold touch một nét vẽ bạo to add a few finishing touches hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh một chút, một ít a touch of jealousy hơi ghen a touch of salt một chút muối a touch of indigestion hơi bị đầy bụng sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng to keep in touch with giữ quan hệ với; có dính líu với to be out of touch with không có quan hệ với, mất liên lạc với to lose touch with mất liên lạc với, tiếp xúc đến (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) (âm nhạc) lối bấm phím (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử to put to the touch đem thử thách true as touch rất chính xác
ngoại động từ sờ, mó, đụng, chạm đạt tới, đến I can touch the ceiling tôi có thể với tới trần the thermometer touched 37 o; yesterday hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o to touch bottom xuống dốc đến cùng cực to touch the spot (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa gần, kề, sát bên, liền his garden touches ours vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến to touch [on] a subject in the conversation đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) to touch the piano bấm phím đàn pianô đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào please do not touch my papers xin đừng mó vào giấy tờ của tôi có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu the question touched your interests vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh what happens to him doesn't touch me at all những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả đụng đến, ăn, uống, dùng đến he promises not to touch alcohol hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động his grief touched us deeply nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm that touched him home điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta có ảnh hưởng, có tác dụng nothing you can say will touch him tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ the frost has touched the vines sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho sánh kịp, bằng, tày nobody can touch him in causticity không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay (hàng hải) cặp, ghé (bến...) the ship touched Colombo con tàu cặp bến Cô-lom-bô (từ lóng) gõ, vay he touched me for 10 d nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng
nội động từ chạm nhau, đụng nhau do the báll touch? những quả bóng có chạm nhau không? gần sát, kề nhau !to touch at (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) to touch at a port cặp bến !to touch down (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang (hàng không) hạ cánh !to touch in vẽ phác, phác hoạ to touch in the eyebrows of the portrait vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung !to touch off cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) vẽ phác, phác hoạ bắn, nổ, xả, nhả (đạn) gây ra, phát động (phong trào phản đối...) !to touch on (upon) bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến to touch on (upon) a subject đề cập đến một vấn đề !to touch up tô, sửa qua to touch up a drawing sửa qua bức vẽ quất roi vào (ngựa...) !to touch with nhuốm, đượm, ngụ praise touched with jealousy lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông
|
|