| [seint] |
| danh từ |
| | (viết tắt) St thánh, vị thánh (trong đạo Cơ đốc) |
| | St-Paul, St-Vincent |
| thánh Paul, thánh Vincent |
| | (số nhiều) (viết tắt) SS các Thánh |
| | người trong sạch, người thánh thiện |
| | this would provoke a saint |
| điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi |
| | ((thường) số nhiều) thánh (người đã chết và đang ở trên thiên đường) |
| | ông thánh (người không ích kỷ hoặc kiên nhẫn) |
| | to be with the Saints |
| | về chầu Diêm vương |
| | departed saint |
| | người đã quá cố |
| ngoại động từ |
| | phong thánh; coi là thánh; gọi là thánh |