sword
/sɔ:d/
danh từ
gươm, kiếm
double-edged sword gươm hai lưỡi
to cross (measure) swords đọ kiếm; đấu trí; tranh chấp công khai
to draw the sword rút gươm ra, bắt dầu cuộc binh đao
to sheathe the sword tra gươm vào vỏ, chấm dứt cuộc binh đao
to put somebody to sword giết ai
fire and sword sự cướp phá (của quân xâm lăng)
(the sword) chiến tranh; sự phân định bằng chiến tranh
(the sword) quân quyền, uy quyền
(quân sự), (từ lóng) lưỡi lê
!to be at swords' points
sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng đâm chém nhau
!the sword of the spirit
lời phán của Chúa
!to throw sword into scale
(xem) scale
|
|