special
/'speʃəl/
tính từ
đặc biệt, riêng biệt
word used in a special sense từ dùng theo nghĩa đặc biệt
special price giá đặc biệt
to appoint special agents cử đặc phái viên
to receive special instructions nhận những chỉ thị đặc biệt
special edition đợt phát hành đặc biệt
danh từ
cảnh sát đặc biệt
chuyến xe lửa đặc biệt
cuộc thi đặc biệt
số báo phát hành đặc biệt
|
|