shift
/ʃift/
danh từ
sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên
shift of crops sự luân canh
the shifts and changes of life sự thăng trầm của cuộc sống
ca, kíp
to work in shift làm theo ca
mưu mẹo, phương kế
lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi
(địa lý,địa chất) sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng
(ngôn ngữ học) sự thay đổi cách phát âm
(âm nhạc) sự thay đổi vị trí bàn tay (trên phím đàn pianô)
(thể dục,thể thao) sự di chuyển vị trí (của hàng hậu vệ bóng đá)
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thay quần áo
(từ cổ,nghĩa cổ) áo sơ mi nữ
!to be at one's last shift
cùng đường
!to live on shifts
sống một cách ám muội
!to make [a] shift to
tìm phương, tính kế, xoay xở (để làm làm gì)
!to make shift without something
đành xoay xở vậy tuy thiếu cái gì
động từ
đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay
to shift one's lodging thay đổi chỗ ở
to shift the scene thay cảnh (trên sân khấu)
wind shifts round to the East gió chuyển hướng về phía đông
((thường) off) trút bỏ, trút lên
to shift off the responsibility trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống
(từ hiếm,nghĩa hiếm) nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi
sang (số) (ô tô)
our new car shifts automatically chiếc xe ô tô mới của chúng tôi sang số tự động
(từ cổ,nghĩa cổ) thay quần áo
!to shift one's ground
thay đổi ý kiến lập trường (trong cuộc thảo luận)
!to shift for oneself
tự xoay xở lấy
!to shift and prevaricate
nói quanh co lẩn tránh
|
|