bay 
/bei/
tính từ
hồng
a bay horse ngựa hồng
danh từ
ngựa hồng
danh từ
(địa lý,địa chất) vịnh
danh từ
gian (nhà); ô (chuồng ngựa)
phần nhà xây lồi ra ngoài
nhịp (cầu)
(quân sự) chỗ tránh nhau (trong chiến hào)
danh từ
(thực vật học) cây nguyệt quế
(số nhiều) vòng nguyệt quế
danh từ
tiếng chó sủa
!to be (stand) at bay
cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng
!to bring (drive) to bay
dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường
!to hold (keep) somebody at bay
giữ không cho ai lại gần
!to turn to bay
chống lại một cách tuyệt hảo
động từ
sủa (chó)
!to pay the moon
sủa trăng
|
|