tender
tender | ['tendə] | | tính từ | | | mềm yếu; dễ gãy; dễ vỡ | | | tender blossoms, plants, shoots | | những bông hoa, cây, chồi mỏng manh | | | đau đớn khi bị chạm vào; nhạy cảm; tế nhị | | | my leg is still very tender where it was bruised | | chân tôi vẫn còn đau khi chạm vào chỗ bị thâm tím | | | a tender place (spot) | | điểm dễ làm mếch lòng | | | that's a rather tender subject | | đây là vấn đề khá tế nhị | | | tốt bụng, nhân hậu | | | a tender heart | | một tấm lòng nhân hậu | | | âu yếm; dịu dàng | | | tender looks | | những cái nhìn âu yếm | | | tender loving care | | sự chăm sóc âu yếm dịu dàng | | | be a tender parent | | hãy là một người bố/mẹ dịu dàng | | | to bid somebody a tender farewell | | âu yếm tạm biệt ai | | | (nói về thịt) không dai; mềm | | | at a tender age/of tender age | | | trẻ tuổi và chưa chín chắn; còn non trẻ | | danh từ | | | (nhất là trong từ ghép) người trông nom, người chăm sóc, người giữ | | | a bartender | | người phục vụ ở quầy rượu | | | toa than, toa nước (của xe lửa) | | | (hàng hải) tàu liên lạc, tàu tiếp liệu | | ngoại động từ | | | (to tender something to somebody) đưa hoặc đề nghị cái gì một cách trịnh trọng, chính thức; đệ trình | | | to tender money in payment of a debt | | đưa tiền để trả nợ | | | to tender one's resignation | | đưa đơn xin từ chức | | | May I tender my services? | | Tôi có thể đề nghị xin được giúp đỡ (ông, bà) được không ạ? | | danh từ | | | sự bỏ thầu | | | to put work out to tender | | đưa công trình ra đấu thầu | | | to put in/make/submit a tender for something | | bỏ thầu làm cái gì | | | to accept the lowest tender | | chấp nhận giá bỏ thầu thấp nhất | | động từ | | | (to tender for something) đưa ra một đề nghị để thực hiện một công việc với giá được nói rõ; bỏ thầu | | | firms were invited to tender for the construction of the new highway | | các công ty được mời bỏ thầu để xây dựng xa lộ mới |
/'tendə/
tính từ mềm tender meat thịt mềm non tender grass cỏ non to be of tender age còn non trẻ dịu, phơn phớt tender green màu lục dịu mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động a tender heart trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm a tender mother bà mẹ dịu dàng tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ a tender subject (question) một vấn đề tế nhị a tender place (spot) điểm dễ làm chạm lòng kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ very tender of one's honour rất thận trọng giữ gìn danh dự
danh từ người trôn nom, người chăn, người giữ toa than, toa nước (xe lửa) (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu sự bỏ thầu
ngoại động từ đề nghị, mời, yêu cầu, xin to tender one's service đề nghị xin được phục vụ to tender one's resignation đưa đơn xin từ chức (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ to tender an oath to someone bắt người nào thề bỏ thầu to tender money bỏ thầu tiền mặt
nội động từ bỏ thầu to tender for the construction of a bridge bỏ thầu xây dựng một cái cầu
|
|