![](img/dict/02C013DD.png) | [skwint] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ & phó từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không thẳng, nghiêng/xiên/lệch |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the bottle-top has been screwed on squint |
| cái miệng chai bị ren lệch |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | như squint-eyed |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tật lác mắt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he was born with a squint |
| cậu ấy có tật lác mắt bẩm sinh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | they both have squints |
| cả hai người đều bị lác mắt |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | cái liếc mắt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | have/take a squint at this |
| hãy liếc nhìn cái này |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ) |
![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | có hai mắt nhưng không cùng hướng về một phía mà nhìn về hai hướng khác nhau; có tật lác mắt |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hé nhìn; liếc nhìn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | squinting in the bright sunlight |
| nheo mắt dưới ánh nắng chói |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | squinting through the letter-box |
| hé mắt nhìn qua kẽ hòm thư |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm cho (mắt) lác |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nheo (mắt) |