| ['spe∫l] |
| tính từ |
| | đặc biệt, riêng biệt |
| | word used in a special sense |
| từ dùng theo nghĩa đặc biệt |
| | special price |
| giá đặc biệt |
| | to appoint special agents |
| cử đặc phái viên |
| | to receive special instructions |
| nhận những chỉ thị đặc biệt |
| | special edition |
| đợt phát hành đặc biệt |
| | riêng, dành riêng |
| | a special occasion |
| một trường hợp đặc biệt |
| | a special train |
| một chuyến tàu dành riêng (cho hàng dễ bể..) |
| | đặc biệt, cá biệt về số lượng (mức độ, phẩm chất..) |
| | take special care of it |
| hãy chăm sóc đặc biệt cái đó |
| danh từ |
| | sự kiện đặc biệt |
| | an all night television special on the election |
| một buổi truyền hình đặc biệt suốt tối về cuộc bầu cử |
| | cảnh sát đặc biệt |
| | chuyến xe lửa đặc biệt |
| | cuộc thi đặc biệt |
| | số báo phát hành đặc biệt |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) giá đặc biệt (để quảng cáo, khuyến mãi..) |