tiền tố (trước danh từ, động từ, tính từ và phó từ)
lại; nữa
To re-count/re-elect
Đếm /bầu lại
To rebuild
Xây dựng lại
Recalculation
Sự tính toán lại
Renegotiable
Có thể thương lượng lại
/ri:/
danh từ (âm nhạc) Rê
giới từ (thương nghiệp) về việc; về, trả lời your cooperative selling to the State of 5,000 extra tons of rice về việc hợp tác xã của các đồng chí bán thêm cho nhà nước 5 000 tấn gạo re your letter of June 10th về (trả lời) bức thư ngày 10 tháng sáu của ông (pháp lý) về vụ [in] re Smith versus Jones về vụ ông Xmít kiện ông Giôn