| [su:'piəriə] |
| tính từ |
| | (superior to somebody) cao hơn về cấp bậc hoặc địa vị |
| | a sublieutenant must obey his superior officers |
| một thiếu úy phải phục tùng các sĩ quan cấp trên |
| | she works very well with those superior to her |
| cô ta làm việc rất ăn ý với những người cấp trên cô ta |
| | (superior to somebody / something) mạnh hơn; giỏi hơn; tốt hơn |
| | which of the two plans is superior? |
| trong hai kế hoạch này, cái nào tốt hơn? |
| | this machine is superior to that |
| máy này tốt hơn máy kia |
| | the enemy forces were superior in numbers |
| lực lượng địch đông hơn |
| | a superior cloth, team, standard |
| bộ quần áo tốt hơn, đội giỏi hơn, tiêu chuẩn cao hơn |
| | a student of superior intelligence |
| một sinh viên rất thông minh |
| | this candidate is clearly superior |
| thí sinh này rõ ràng khó hơn |
| | hợm hĩnh; trịch thượng; làm cao |
| | a superior air/smile/look |
| vẻ/nụ cười/cái nhìn hợm hĩnh |
| | don't be so superior! |
| đừng hợm hĩnh như vậy! |
| | (thực vật học) thượng, trên |
| | superior ovary |
| bầu thượng |
| danh từ |
| | người cấp trên; thượng cấp |
| | người giỏi hơn; vật tốt hơn |
| | she's my superior in knowledge |
| cô ta hơn tôi về kiến thức |
| | trưởng tu viện; bề trên |
| | the Father Superior |
| Cha trưởng tu viện; Đức cha bề trên |