| [soul] |
| danh từ |
| | linh hồn (phần tinh thần hoặc phi vật chất của con người mà người ta tin rằng sẽ tồn tại sau lúc chết) |
| | commend one's soul to God |
| gửi gắm linh hồn cho Chúa |
| | tâm hồn, tâm trí |
| | to throw oneself soul into something |
| để hết tâm trí vào việc gì |
| | he cannot call his soul his own |
| nó bị người khác khống chế |
| | linh hồn, cột trụ, một tấm gương hoàn hảo, kiểu mẫu hoàn hảo (về một số đức tính, phẩm chất) |
| | President Ho is the soul of the Party |
| Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng |
| | vĩ nhân |
| | the greatest souls of antiquity |
| những vĩ nhân của thời xưa |
| | linh hồn của người đã chết |
| | hồn, sức sống, sức truyền cảm |
| | picture lucks soul |
| bức tranh thiếu hồn |
| | người |
| | without meeting a living soul |
| không thấy một bóng người |
| | population of a thousand souls |
| số dân một nghìn người |
| | a simple soul |
| người giản dị |
| | the ship was lost with two hundred souls on board |
| con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách |
| | người, đứa bé.. (chỉ ra sự thân quen, sự thương hại..) |
| | a dear old soul |
| một con người già nua đáng mến |
| | nhạc soul (loại nhạc hiện đại phổ biến của người Mỹ da đen dẫn xuất từ nhạc (tôn giáo), nhạc blu, jaz; biểu lộ những cảm xúc mạnh mẽ) (như) soul-music |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) nền văn hoá và bản sắc chủng tộc của người Mỹ da đen |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) phẩm chất làm cho con người sống hài hoà với mình và hoà hợp với người khác |
| | upon my soul! |
| | ủa! (dùng làm một lời thán sửng sốt hoặc ngạc nhiên) |