overplay
overplay | [,ouvə'plei] |  | ngoại động từ | |  | cường điệu (sự diễn xuất, tình cảm...) | |  | overplay certain factor | | quá cường điệu một số yếu tố | |  | nhấn mạnh quá mức vào giá trị của, quan trọng hoá (vấn đề..) |  | nội động từ | |  | cường điệu trong diễn xuất | |  | overplay one's hand | |  | quá liều lĩnh, bạo tay |
/'ouvə'plei/
ngoại động từ
cường điệu (sự diễn xuất, tình cảm...)
nhấn mạnh quá mức vào giá trị của, nhấn mạnh quá mức vào tầm quan trọng của
nội động từ
cường độ trong diễn xuất
|
|