mother
mother
A mother is a woman who has a child. | ['mʌðə] |
| danh từ |
| | mẹ (của một đứa trẻ hoặc một con vật) |
| | how are you, Mother? |
| mẹ có khoẻ không |
| | look how the mother chimpanzee cares for her young |
| hãy nhìn xem con tinh tinh mẹ chăm sóc con nó như thế nào |
| | (cách gọi) người phụ nữ đứng đầu một cộng đồng của đạo Thiên chúa; Mẹ |
| | pray for me, Mother |
| xin Mẹ cầu nguyện cho con |
| | (cách gọi một người đàn bà có tuổi); mẹ |
| | nguồn gốc, nguyên nhân |
| | necessity is the mother of invention |
| | xem necessity |
| ngoại động từ |
| | chăm sóc (ai/cái gì) như một người mẹ; nuôi dạy |
| | piglets mothered by a sow |
| lũ lợn con được lợn nái nuôi |
| | đối xử tốt/chu đáo với ai |
| | he likes being mothered by his landlady |
| anh ấy thích được bà chủ nhà trọ chăm sóc chu đáo |
| | gây, tạo, gây ra, gây nên |
/'mʌðə/
danh từ
mẹ, mẹ đẻ
nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ((nghĩa bóng))
necessity is the mother of invention có khó mới sinh khôn
(tôn giáo) mẹ !Mother Superior
mẹ trưởng viện, mẹ bề trên
máy ấp trứng ((cũng) mother artificial mother) !every mother's son
tất cả mọi người không trừ một ai
ngoại động từ
chăm sóc, nuôi nấng
sinh ra, đẻ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))