legislation   
 
 
 
   legislation  | [,ledʒis'lei∫n] |    | danh từ |  |   |   | sự làm luật; sự xây dựng luật; sự lập pháp |  |   |   | pháp luật; pháp chế |  |   |   | humanity of socialist legislation |  |   | tính nhân đạo của pháp chế xã hội chủ nghĩa |  |   |   | new legislation is to be introduced to help single-parent families |  |   | luật mới sẽ được đưa ra để giúp các gia đình chỉ cò bố hoặc mẹ |  
 
 
   /,ledʤis'leiʃn/ 
 
     danh từ 
    sự làm luật, sự lập pháp 
    pháp luật, pháp chế 
    sự ban hành pháp luật 
    | 
		 |