hit-or-miss
tính từ hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ
hit-or-miss | ['hitɔ:'mis] | | tính từ | | | hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ (cũng) hit-and-miss | | | long-term planning is always rather a hit-or-miss affair | | việc lập kế hoạch dài hạn luôn có phần nào dễ mắc sai lầm |
|
|