Bộ 48 工 công [0, 3] U+5DE5 工 công gong1- Khéo, làm việc khéo gọi là công.
- Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
- Quan. ◎Như: thần công 臣工 nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công 百工.
- Công xích 工尺 một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.
|