Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 48 工 công [0, 3] U+5DE5
工 công
gong1
  1. Khéo, làm việc khéo gọi là công.
  2. Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
  3. Quan. ◎Như: thần công nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công .
  4. Công xích một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.

包工 bao công
工作 công tác
工兵 công binh
工具 công cụ
工巧 công xảo
工廠 công xưởng
工會 công hội
工業 công nghiệp
工程 công trình
工程師 công trình sư
工藝 công nghệ
工資 công tư
工錢 công tiền
工黨 công đảng
拙工 chuyết công
歌工 ca công
百工 bách công
罷工 bãi công
鑄工 chú công
鳩工 cưu công
傭工 dung công
人工 nhân công
停工 đình công
分工 phân công
勞工 lao công
怠工 đãi công



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.