wit
/wit/
danh từ
trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
not to have the wit(s) to không đủ trí thông minh để
at one's wit's end hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
out of one's wits điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
to collect one's wits bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại
to keep (have) one's wits about one tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
(số nhiều) mưu kế
to live by one's wits dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
sự hóm hỉnh, sự dí dỏm
người hóm hỉnh, người dí dỏm
động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) biết
!to wit
nghĩa là, tức là
|
|