salt
/sɔ:lt/
danh từ
muối
white salt muối ăn
table salt muối bột
in salt ngâm nước muối, rắc muối
sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
a talk full of salt một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị
(hoá học) muối
(số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông
(sử học) lọ đựng muối để bàn
to sit above the salt ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)
to sit below the salt ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...)
thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt)
(như) salt-marsh
!to eat salt with somebody
là khách của ai
!to be worth one's salt
(xem) worth
!to eat somebody's salt
là khách của ai; phải sống nhờ vào ai
!to drop pinch of salt on tail of
bắt giữ
!to take something with a grain of salt
nửa tin nửa ngờ điều gì
!the salt of the earth
tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội
!I'm not made of salt
tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ
tính từ
tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
sống ở nước mặn (cây cối)
đau đớn, thương tâm
to weep salt tears khóc sướt mướt, khóc như mưa
châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh
tục, tiếu lâm
(từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả)
ngoại động từ
muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì)
to salt meat muối thịt
làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối
to salt one's conversation with wit làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
!to salt down money
để dành tiền
!to salt the books
(thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn)
to salt an account tính giá cao nhất cho các món hàng
!to salt a mine
(từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)
|
|