mother
/'mʌðə/
danh từ
mẹ, mẹ đẻ
nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ((nghĩa bóng))
necessity is the mother of invention có khó mới sinh khôn
(tôn giáo) mẹ
!Mother Superior
mẹ trưởng viện, mẹ bề trên
máy ấp trứng ((cũng) mother artificial mother)
!every mother's son
tất cả mọi người không trừ một ai
ngoại động từ
chăm sóc, nuôi nấng
sinh ra, đẻ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
|
|