deposit
/di'pɔzit/
danh từ
vật gửi, tiền gửi
money on deposit tiền gửi ngân hàng có lãi
tiền ký quỹ, tiền đặc cọc
to leave some money as deposit để tiền đặt cọc
chất lắng, vật lắng
a thick deposit of mud một lớp bùn lắng dầy
(địa lý,địa chất) khoáng sản; mỏ
ngoại động từ
gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng
gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc
làm lắng đọng
đặt
she deposited her child in the cradle chị ta đặt con vào nôi
đẻ (trứng) (ở đâu)
|
|