| [treis] |
| danh từ |
| | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
| | the traces of an ancient civilization |
| những vết tích của một nền văn minh cổ |
| | một chút, chút ít; số lượng rất nhỏ |
| | traces of poison in the water |
| có chút thuốc độc trong nước |
| | not to show a trace of fear |
| không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả |
| ngoại động từ |
| | theo, lần theo; phát hiện ra, tìm thấy (dấu vết..) |
| | I cannot trace the letter to which you refer |
| tôi không lần ra được lá thư mà anh đã đề cập đến |
| | the criminal was traced to Glasgow |
| tên tội phạm đã bị phát hiện tung tích ở Glasgow |
| | to trace an influence |
| tìm thấy dấu vết của một ảnh hưởng |
| | mô tả sự phát triển của (cái gì) |
| | a book which traces the decline of the Roman empire |
| cuốn sách nói về sự suy tàn của đế chế La mã |
| | truy nguyên, tìm thấy nguồn gốc của (cái gì) |
| | her fear of water can be traced back to a childhood accident |
| sự sợ nước của cô ấy có thể truy nguyên thấy bắt nguồn từ một tai nạn thời thơ ấu |
| | vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra |
| | to trace a line of conduct |
| vạch ra một lối cư xử |
| | phác hoạ, kẻ theo vạch, chỉ theo đường, lần ra đường nét |
| | to trace the line with one's finger |
| lấy ngón tay chỉ theo đường kẻ |
| | theo, đi theo |
| | to trace a shady way |
| đi dọc theo con đường râm mát |
| | vẽ can, đồ lại (một bản vẽ..) |
| | to trace back to |
| | truy nguyên đến |
| | to trace off |
| | vẽ phóng lại |
| | to trace out |
| | vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...) |
| | to trace over |
| | đồ lại (một bức hoạ) |
| danh từ |
| | ((thường) số nhiều) dây kéo (ngựa) |
| | to be in the traces |
| | đang thắng cương (đen & bóng) |