|  | ['∫ɔ:li] | 
|  | phó từ | 
|  |  | chắc chắn; không có nghi ngờ | 
|  |  | he knows full surely that | 
|  | chắc chắn là anh ta biết điều ấy quá đi rồi | 
|  |  | rõ ràng; không nghi ngờ gì nữa | 
|  |  | I have met you before | 
|  | rõ ràng là tôi đã gặp anh trước rồi | 
|  |  | (thông tục) nhất định rồi; tất nhiên; vâng (trong câu trả lời) | 
|  |  | You will come, won't you? - Surely | 
|  | anh sẽ tới chứ? nhất định rồi! |