![](img/dict/02C013DD.png) | [peə(r)] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hai cái gì cùng loại và đi đôi với nhau; đôi; cặp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a pair of gloves/shoes/socks/ear-rings |
| đôi găng tay/giày/bít tất/khuyên tai |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a huge pair of eyes |
| cặp mắt to thô lố |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | vật gồm có hai phần gắn nối với nhau |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a pair of spectacles/tights/scissors/compasses |
| cái kính đeo mắt/quần nịt/kéo/compa |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | my spectacles are broken, I'll need to buy another pair |
| kính của tôi bị vỡ, tôi phải mua cái khác |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | these trousers cost 30 dollars a pair |
| quần này giá 30 đô la một chiếc |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hai người có quan hệ gần gũi hoặc cùng làm việc với nhau |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the happy pair |
| đôi uyên ương (cặp vợ chồng mới lấy nhau) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | you've behaved very badly, the pair of you! |
| cả hai vợ chồng anh đều ăn ở không tốt! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | động vật đực và cái cùng loài kết đôi với nhau thành cặp; đôi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a pair of swans nesting by the river |
| đôi thiên nga làm tổ ở ven sông |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hai con ngựa thắng với nhau để kéo chiếc xe ngựa |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a coach and pair |
| chiếc xe song mã |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (chính trị) (một trong) hai nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in pairs |
| ![](img/dict/633CF640.png) | từng đôi, từng cặp; cả đôi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | cuff-links are only sold in pairs |
| khuy măng sét chỉ bán từng đôi mà thôi |
| ![](img/dict/809C2811.png) | that is another pair of shoes |
| ![](img/dict/633CF640.png) | đó lại là vấn đề khác |
| ![](img/dict/809C2811.png) | show a clean pair of heels |
| ![](img/dict/633CF640.png) | như show |
![](img/dict/46E762FB.png) | động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ghép đôi, ghép cặp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I've been paired with Bob in the next round of the competition |
| tôi được ghép đôi với Bob trong vòng thi đấu sau |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (nói về động vật) kết đôi; sống thành cặp |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to pair A with B) (to pair with somebody) (chính trị) liên minh, liên kết |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to pair (somebody/something) off (with somebody) |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (làm cho ai) hình thành từng đôi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The students had all paired off by the end of term |
| Đến cuối học kỳ, tất cả các sinh viên đều kết thành từng đôi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Her parents tried to pair her off with a rich neighbour |
| bố mẹ nàng đã ghép duyên nàng với một người hàng xóm giàu có |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to pair up (with somebody) |
| ![](img/dict/633CF640.png) | hình thành một (nhiều) đôi để làm việc, thi đấu... với nhau; thành từng cặp |