| [laik] |
| tính từ |
| | giống nhau, như nhau |
| | they're not twins, but they're very like |
| chúng không phải là anh em sinh đôi, nhưng rất giống nhau |
| | like causes tend produce like results |
| những nguyên nhân như nhau có khuynh hướng đem lại những kết quả như nhau |
| | mice, rats and like creatures |
| chuột nhà, chuột đồng và những con vật tương tự |
| | as like as two peas/as peas in a pod |
| giống nhau như hai giọt nước; giống nhau như đúc |
| giới từ |
| | như, giống như |
| | what's he like? |
| anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào? |
| | what's the weather like? |
| thời tiết như thế nào? |
| | he rides a white horse like mine |
| hắn cưỡi một con ngựa trắng như ngựa của tôi |
| | don't talk like that |
| đừng nói như vậy |
| | it looks like rain |
| có vẻ như trời muốn mưa |
| | thực đúng là đặc tính của... |
| | it's just like the Vietnamese to thirst for learning |
| hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam |
| | gần, khoảng độ |
| | something like 100d |
| khoảng độ 100 đồng |
| | chẳng hạn như... |
| | we shall read the trustworthy reviews, like Saigon Times and Vietnam Courier |
| chúng ta sẽ đọc những tạp chí đáng tin cậy, chẳng hạn như Saigon Times và Vietnam Courier |
| | like father, like son |
| | cha nào con nấy, hổ phụ sinh hổ tử |
| | like master, like man |
| | thầy nào tớ nấy |
| | to feel like doing sth |
| | có hứng thú làm việc gì |
| | like a shot |
| | không ngần ngại, sẵn lòng; bất chấp hậu quả |
| phó từ |
| | (as) like as not; most / very like, like enough rất có thể |
| | It'll rain this afternoon, as like as not |
| Có khả năng là chiều nay sẽ mưa |
| liên từ |
| | theo cung cách như |
| | I cannot do it like you did |
| tôi không thể làm cái đó như anh làm |
| | no one sings the blues like she did |
| không ai hát những bài nhạc " blu" như cô ta |
| | don't think you can learn grammatical rules like you learn multiplication tables |
| đừng nghĩ rằng anh có thể học quy tắc văn phạm như là học bảng cửu chương |
| | don't beat your wife like you beat the thief last night |
| anh đừng đánh vợ như đánh tên trộm đêm qua |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như thể |
| | she acts like she owns the place |
| cô ta hành động như thể cô ta là chủ nhân nơi đó |
| danh từ |
| | người thuộc loại như; vật thuộc loại như |
| | have you ever seen the like of it? |
| có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không? |
| | music, painting and the like |
| âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó |
| | the likes of me |
| (thông tục) những kẻ hèn như tôi |
| | the likes of you |
| (thông tục) những bậc cao sang như anh |
| | like cures like |
| | lấy độc trị độc |
| | to return like for like |
| | lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán |
| danh từ |
| | cái thích |
| | likes and dislikes |
| những cái thích và những cái không thích |
| ngoại động từ |
| | thích ưa, chuộng, yêu |
| | do you like fish? |
| anh có thích cá không? |
| | I like his cheek |
| (mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao |
| | (would like, should like) muốn, ước mong |
| | I should like a cup of tea |
| tôi muốn có một tách chè |
| | parents would like their children to be successful in life |
| bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời |
| | I'd like to know (see) |
| thử cho tôi biết (xem) nào! |
| | thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...) |
| | wine does not like me |
| rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang |
| | to like the look of sb |
| | có thiện cảm với ai |
| nội động từ |
| | thích, muốn |
| | you may do as you like |
| anh có thể làm theo như ý thích |
| | if you like |
| | tùy anh, nếu anh muốn |