impact
impact | ['impækt] | | danh từ | | | sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm | | | the impact of a collision | | sự va chạm khi đụng nhau | | | the bomb exploded on impact | | bom nổ khi va dụng | | | he collapsed under the full impact of the blow | | ông ta ngã gục dưới sức đập của cú đánh | | | head-on impact | | (vật lý) sự va chạm trực diện | | | back impact | | (vật lý) sự va chạm giật lùi | | | tác động, ảnh hưởng | | | her speech made a tremendous impact on everyone | | bài diễn văn của bà ta có tác động ghê gớm đối với mọi người | | | the impact of new methods, technology on modern industry | | tác động của các phương pháp mới, công nghệ mới đối với công nghiệp hiện đại | | [im'pækt] | | động từ | | | ép, thúc hoặc lèn chặt cái gì; ép (hai cái) lại với nhau | | | (to impact on something) có tác động đối với cái gì |
va, va chạm plastic i. va chạm dẻo
/'impækt/
danh từ sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm head-on impact (vật lý) sự va chạm trực diện back impact (vật lý) sự va chạm giật lùi tác động, ảnh hưởng
ngoại động từ ( in, into) đóng chặt vào, lèn chặt vào, nêm chặt vào va mạnh vào, chạm mạnh vào
nội động từ va mạnh, chạm mạnh tác động mạnh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
|
|