 | ['distənt] |
 | tính từ |
| |  | xa trong không gian và thời gian |
| |  | a distant land/cry/flash of light |
| | một miền đất/tiếng kêu/tia sáng ở xa |
| |  | the distant horizon; the distant past |
| | chân trời xa; quá khứ xa xăm |
| |  | the airport is about ten miles distant from the city |
| | sân bay cách thành phố khoảng mười dặm |
| |  | (về người) không có họ hàng gần gũi |
| |  | she is a distant cousin of mine |
| | bà ấy là chị em họ xa với tôi |
| |  | (về mối liên kết, sự tương đồng...) không thật chắc hoặc rõ ràng |
| |  | there is a distant connection between the two theories |
| | có một mối quan hệ xa giữa hai lý thuyết |
| |  | không thân mật; dè dặt |
| |  | to be on distant terms with someone |
| | có thái độ cách biệt đối với ai; không thân mật với ai |
| |  | a distant nod/attitude/greeting/manner |
| | cái gật đầu/thái độ/lời chào/cung cách lạnh nhạt |
| |  | dim and distant |
| |  | quá khứ xa xôi; ngày xưa; trước đây |
| |  | once, in the dim and distant past, I was a student here |
| | trước đây lâu lắm rồi, tôi cũng từng là sinh viên ở đây |