Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chìm



verb
To sink
chiếc tàu chìm dưới đáy biển the ship was sunk deep at the bottom of the sea
xác chết chìm xuống nước the corpse sank into the water
chiếc đò đang chìm dần the boat was slowly sinking
khắc chìm sunk carving
của chìm sunk property, hidden wealth
làng xóm chìm trong đêm tối hamlet and village was sunk in darkness
câu chuyện đó đã chìm sâu vào dĩ vãng that story is sunk deep in the past, that story belongs now to the distant past

[chìm]
động từ
To sink (into), plunge (into), settle down; be plunged (in), be absorbed; be lost/buried (in)
chiếc tàu chìm dưới đáy biển
the ship was sunk deep at the bottom of the sea
xác chết chìm xuống nước
the corpse sank into the water
chiếc đò đang chìm dần
the boat was slowly sinking
khắc chìm
sunk carving
của chìm
sunk property, hidden wealth
làng xóm chìm trong đêm tối
hamlet and village was sunk in darkness
câu chuyện đó đã chìm sâu vào dĩ vãng
that story is sunk deep in the past, that story belongs now to the distant past
phong trào chìm
the movement sunk
hidden, concealed (của chìm)
concave
chạm chìm
grave, carve, cutout



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.