 | [bʌlk] |
 | danh từ |
| |  | kích thước, số lượng hoặc khối lượng, đặc biệt khi ở mức lớn |
| |  | it's not their weight that makes these sacks hard to carry, it's their bulk |
| | chẳng phải vì trọng lượng mà mấy cái bao này khó vác, mà chính là do chúng cồng kềnh |
| |  | the sheer bulk of Mozart's music is extraordinary |
| | chỉ riêng khối lượng tác phẩm âm nhạc đồ sộ của Mozart đã là phi thường |
| |  | (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá |
| |  | to break bulk |
| | bắt đầu dỡ hàng |
| |  | (về người) tầm vóc lớn |
| |  | he heaved his huge bulk out of the chair |
| | hắn nhấc cái thân xác cồng kềnh của hắn ra khỏi ghế |
| |  | phần chính, phần chủ yếu |
| |  | the bulk of the work |
| | phần chủ yếu của công việc |
| |  | the bulk of the population |
| | số đông dân chúng |
| |  | the eldest son inherited the bulk of the estate |
| | người con trai cả thừa kế phần lớn tài sản |
| |  | loại thức ăn không phải để tiêu hoá, mà để kích thích ruột; chất xơ |
| |  | you need more bulk in your diet |
| | anh cần ăn thêm chất xơ trong bữa ăn hàng ngày |
| |  | in bulk |
| |  | với số lượng lớn; (về tàu chở hàng...) không đóng thành kiện hoặc hộp, để rời |
| |  | to buy/sell in bulk |
| |  | mua/bán cái gì cả mớ; mua/bán sỉ |
| |  | shipped in bulk |
| |  | bốc hàng rời lên tàu |
 | động từ |
| |  | thành đống, xếp thành đống |
| |  | tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...) |
| |  | to bulk something out |
| |  | làm cho cái gì dày hơn hoặc lớn hơn |
| |  | to add extra pages to bulk a book out |
| | góp thêm nhiều trang phụ để đóng thành một quyển sách dày |
| |  | to bulk large |
| |  | chiếm một địa vị quan trọng |
| |  | trông có vẻ to lớn; lù lù ra |