come
come | [kʌm] | | nội động từ came; come | | | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại | | | light come light go; easy come easy go | | dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất | | | she came into the room and shut the door | | cô ta bước vào phòng và đóng cửa lại | | | she came slowly down the stairs | | cô ta bước xuống cầu thang một cách chậm chạp | | | he has come all the way from Leeds to look for a job | | anh ta đã rời thành phố Leeds đi khắp mọi ngả để tìm việc làm | | | come here! | | lại đây! | | | sắp đến, sắp tới | | | in years to come | | trong những năm sắp tới | | | xảy ra, xảy đến | | | ill luck came to him | | sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may | | | come what may | | dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào | | | thấy, ở, thấy ở | | | that word comes on page six | | từ đó ở trang sáu | | | nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành | | | dream comes true | | ước mơ trở thành sự thật | | | it comes expensive in the long run | | thế mà hoá ra là đắt | | | hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) | | | this duck's blood won't come | | tiết canh vịt không đông | | | (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! | | | come! take courage | | nào! can đảm lên chứ | | | (từ lóng) hành động, làm, xử sự | | | he comes it too strong | | nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu | | | to come to blows | | | xem blow | | | to be as clever/stupid as they come | | | rất thông minh/ngớ ngẩn | | | to come about | | | xảy ra, xảy đến | | | how could this come about? | | sao việc đó có thể xảy ra được? | | | đối chiếu | | | the wind had come about | | gió đã đổi chiều | | | to come after | | | theo sau, đi theo | | | nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa | | | come again? | | | (dùng để yêu cầu ai nhắc lại cái gì mình không hiểu hoặc cái gì mình khó tin) | | | 'She's an entomologist' - 'Come again? ' - 'An entomologist. She studies insects' | | 'Cô ấy là một nhà côn trùng học' - 'Nhắc lại xem nào! ' - 'Nhà côn trùng học. Cô ấy nghiên cứu sâu bọ' | | | to come against | | | đụng phải, va phải | | | To come across somebody | | | Tình cờ gặp ai | | | to come and go | | | tồn tại hoặc xuất hiện một thời gian ngắn ở đâu đó, rồi không ở đó nữa hoặc ra đi | | | the pain in my leg comes and goes | | chân tôi bị đau rồi lại khỏi | | | governments come and go but does anything really change? | | các chính phủ được thành lập rồi lại đổ, nhưng có gì thực sự thay đổi chăng? | | | to come apart (asunder) | | | tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra | | | to come at | | | đạt tới, đến được, nắm được, thấy | | | I could not easily come at the document now | | bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó | | | to come at the truth | | thấy sự thật | | | xổ vào, xông vào (tấn công) | | | the dog came at me | | con chó xổ vào tôi | | | to come away | | | đi xa, đi khỏi, rời khỏi | | | lìa ra, rời ra, bung ra | | | to come back | | | quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) | | | được, nhớ lại | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại | | | to come between | | | đứng giữa (làm môi giới, điều đình) | | | can thiệp vào, xen vào | | | to come by | | | qua, đi qua | | | có được, kiếm được, vớ được | | | how did you come by this document? | | làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? | | | to come down | | | xuống, đi xuống | | | prices are coming down | | giá đang xuống | | | coat comes down to heels | | áo dài xuống tận gót | | | được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) | | | sụp đổ (nhà cửa...) | | | sa sút, suy vị, xuống dốc | | | to come down in the world | | sa sút, xuống dốc | | | to come down upon (on) | | | mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt | | | to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks | | mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai | | | đòi tiền; đòi bồi thường | | | to come down with | | | xuất tiền, trả tiền, chi | | | to come easily/naturally to somebody | | | dễ dàng/tự nhiên đối với ai | | | acting comes naturally to her | | diễn xuất là điều dễ dàng đối với cô ta | | | to come forward | | | đứng ra; xung phong; ra trình diện | | | to come forward with help | | đứng ra giúp đỡ | | | to come forward as a candidate | | đứng ra ứng cử | | | to come in | | | đi vào, trở vào | | | (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) | | | to come in third | | về thứ ba | | | được tuyển, được bầu; lên nắm quyền | | | vào két, nhập két, thu về (tiền) | | | money is always coming in to him | | tiền vào nhà nó như nước | | | lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) | | | thành mốt, thành thời trang | | | tỏ ra | | | to come in useful | | tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) | | | I don't see where the joke comes in | | tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó | | | to come in for | | | có phần, được hưởng phần | | | he will come in for most of his uncle's property | | nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó | | | I came in for 6d | | phần của tôi là 6 đồng | | | to come in upon | | | ngắt lời, chận lời, nói chặn | | | to come into | | | to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý | | | được hưởng, thừa hưởng | | | to come into a property | | thừa hưởng một tài sản | | | to come of | | | do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của | | | that comes of being quick- tempered | | cái đó là do tính khí nóng nảy quá | | | xuất thân từ | | | to come of a working family | | xuất thân từ một gia đình lao động | | | to come off | | | bong ra, tróc ra, rời ra, bật ra | | | thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong | | | to come off victoriously | | vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi | | | được thực hiện, được hoàn thành | | | plan comes off satisfactorily | | kế hoạch được thực hiện tốt đẹp | | | (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có giở cái giọng ấy ra nữa! | | | to come on | | | đi tiếp, đi tới | | | tiến lên, tới gần | | | the enemy were coming on | | quân địch đang tới gần | | | nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) | | | được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) | | | được trình diễn trên sân khấu | | | ra sân khấu (diễn viên) | | | ra toà | | | come on! | | đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! | | | to come out | | | ra, đi ra | | | đình công | | | vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) | | | lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | | | the truth comes out | | sự thật lộ ra | | | to come out against somebody | | ra mặt chống lại ai | | | được xuất bản; ra (sách, báo) | | | to come out on Saturday | | ra ngày thứ bảy (báo) | | | được xếp (trong kỳ thi) | | | Tam came out first | | Tam thi đã được xếp đứng đầu | | | mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu | | | to come over | | | vượt (biển), băng (đồng...) | | | sang phe, theo phe | | | he has come over to us | | hắn đã sang phe chúng tôi | | | choán, trùm lên (người nào) | | | a fear comes over me | | cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi | | | to come over dizzy/faint/giddy | | | bất ngờ cảm thấy choáng váng/chóng mặt/lảo đảo | | | to come round | | | đi nhanh, đi vòng | | | hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) | | | trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) | | | when Spring comes round | | khi mùa xuân trở lại, khi xuân về | | | tạt lại chơi | | | do come round one evening | | thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó | | | thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm | | | to come to | | | đến, đi đến | | | to come to a decision | | đi tới một quyết định | | | to come to nothing; not to come to anything | | xem nothing | | | to come to the point | | đi vào vấn đề, đi vào việc | | | to come to a standstill | | ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc | | | hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ | | | to come to one's senses | | tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ | | | thừa hưởng, được hưởng | | | to come to one's own | | được hưởng phần của mình | | | lên tới | | | it comes to one thousand | | số tiền lên tới một nghìn | | | (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) | | | to come to oneself | | | trở lại trạng thái bình thường; hồi tỉnh | | | the shock made her hesitate for a moment, but she quickly came to herself again | | cú sốc khiến cô ta ngập ngừng giây lát, nhưng rồi cô ta đã hồi tỉnh thật nhanh | | | come to that; if it comes to that | | | vả lại; thêm vào đó; hơn nữa | | | to come under | | | rơi vào loại, nằn trong loại | | | rơi vào, chịu (ảnh hưởng) | | | to come up | | | tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) | | | được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) | | | to come up for discussion | | được nêu lên để thảo luận | | | (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt | | | high collars are coming up | | cổ cồn cao đang trở thành mốt | | | lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp | | | the water came up to his chin | | nước lên tới cằm nó | | | the performance did not come up to what we expected | | buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi | | | I came up with them just outside the town | | ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó | | | vào đại học | | | to come upon | | | tấn công bất thình lình, đột kích | | | chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy | | | chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ | | | là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm | | | he came upon me for damages | | nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó | | | to come across the mind | | | chợt nảy ra ý nghĩ | | | to come a cropper | | | (xem) cropper | | | come along | | | (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên | | | to come clean | | | thú nhận, nói hết | | | to come easy to somebody | | | to come natural to somebody | | | không có gì khó khăn đối với ai | | | to come home | | | trở về nhà, trở lại nhà | | | gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc | | | his remark came home to them | | lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ | | | to come near | | | đến gần, suýt nữa | | | to come near failing | | suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại | | | to come of age | | | đến tuổi trưởng thành | | | come off your high horse (your perch)! | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! | | | come out with it! | | | muốn nói gì thì nói đi! | | | to come right | | | đúng (tính...) | | | thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi | | | to come short | | | không đạt được, thất bại | | | to come short of | | | thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu | | | first come first served | | | đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước | | | how come? | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? | | | it comes hard on him | | | thật là một vố đau cho nó |
| | [come] | | saying && slang | | | have an orgasm, ejaculate | | | Some women fake an orgasm - they pretend to come, eh. |
/kʌm/
nội động từ came; come đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại light come light go; easy come easy go dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất to come and go đi đi lại lại come here! lại đây! sắp đến, sắp tới in years to come trong những năm (sắp) tới xảy ra, xảy đến ill luck came to him sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may come what may dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào thấy, ở, thấy ở that word comes on page six từ đó ở trang sáu nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành dream comes true ước mơ trở thành sự thật it comes expensive in the long run thế mà hoá ra là đất hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) these duck's blood cards won't come tiết canh vịt không đông (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! come! take courage nào! can đảm lên chứ (từ lóng) hành động, làm, xử sự he comes it too strong nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about xảy ra, xảy đến how could this come about? sao việc đó có thể xảy ra được? đối chiếu the wind had come abour gió đã đổi chiều !to come across tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after theo sau, đi theo nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again trở lại !to come against đụng phải, va phải !to come apart (asunder) tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at đạt tới, đến được, nắm được, thấy I could not easily come at the document now bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó to come at the truth thấy sự thật xổ vào, xông vào (tấn công) the dog came at me con chó xổ vào tôi !to come away đi xa, đi khỏi, rời khỏi lìa ra, rời ra, bung ra !to come back quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) được, nhớ lại (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between đứng giữa (làm môi giới, điều đình) can thiệp vào, xen vào !to come by qua, đi qua có được, kiếm được, vớ được how did you come by this document? làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down xuống, đi xuống pricces are coming down giá đang xuống coast comes down to heels áo dài xuống tận gót được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) sụp đổ (nhà cửa...) sa sút, suy vị, xuống dốc to come down in the world sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward đứng ra, xung phong to come forward as a candidate (đứng) ra ứng cử !to come in đi vào, trở vào (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) to come in third về thứ ba được tuyển, được bầu; lên nắm quyền vào két, nhập két, thu về (tiền) money is always coming in to him tiền vào nhà nó như nước lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) thành mốt, thành thời trang tỏ ra to come in useful tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) I don't see where the joke comes in tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for có phần, được hưởng phần he will come in for most of his uncle's property nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó I came in for 6d phần của tôi là 6 đồng !to come in upon ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý được hưởng, thừa hưởng to come into a property thừa hưởng một tài sản !to come of do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của that comes of being quick tempered cái đó là do tính khí nóng nảy quá xuất thân từ to come of a working family xuất thân tư một gia đình lao động !to come off bong ra, róc ra, rời ra, bật ra thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong to come off victorious vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi được thực hiện, được hoàn thành plan comes off satisfactorily kế hoạch được thực hiện tốt đẹp (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on đi tiếp, đi tới tiến lên, tới gần the enemy were coming on quân địch đang tới gần nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) được trình diễn trên sân khấu ra sân khấu (diễn viên) ra toà come on! đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out ra, đi ra đình công vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) the truth comes out sự thật lộ ra to come out against somebody ra mặt chống lại ai được xuất bản; ra (sách, báo) to come out on Saturday ra ngày thứ bảy (báo) được xếp (trong kỳ thi) Tam came out first Tam thi đã được xếp đứng đầu mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over vượt (biển), băng (đồng...) sang phe, theo phe he has come over to us hắn đã sang phe chúng tôi choán, trùm lên (người nào) a fear comes over me cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round đi nhanh, đi vòng hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) when Spring comes round khi mùa xuân trở lại, khi xuân về tạt lại chơi do come round one evening thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to đến, đi đến to come to a decision đi tới một quyết định to come do nothing không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào to come to the point đi vào vấn đề, đi vào việc to come to a standstill ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ to come to one's senses tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ thừa hưởng, được hưởng to come to one's own được hưởng phần của mình lên tới it comes to one thousand số tiền lên tới một nghìn (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under rơi vào loại, nằn trong loại rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) to come up for discussion được nêu lên để thảo luận (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt high cillars are coming up cổ cồn cao đang trở thành mốt lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp the water came up to his chin nước lên tới cằm nó the performance did not come up to what we expected buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi I came up with them just outside the town ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó vào đại học !to come upon tấn công bất thình lình, đột kích chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm he came upon me for damages nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper (xem) cropper !come along (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody không có gì khó khăn đối với ai !to come home trở về nhà, trở lại nhà gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc his remark came home to them lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near đến gần, suýt nữa to come near failing suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! muốn nói gì thì nói đi! !to come right đúng (tính...) thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short không đạt được, thất bại !to come short of thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him thật là một vố đau cho nó
|
|