 | [t∫i:p] |
 | tính từ |
| |  | giá thấp; ít tốn tiền; rẻ |
| |  | cheap seats |
| | chỗ ngồi rẻ tiền |
| |  | cheap music |
| | âm nhạc rẻ tiền |
| |  | a cheap jest |
| | trò đùa rẻ tiền |
| |  | cheap flattery |
| | lời nịnh bợ rẻ tiền |
| |  | cheap trip |
| | cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền |
| |  | cheap tripper |
| | người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền |
| |  | cauliflowers are very cheap at the moment |
| | dạo này hoa lơ rẻ lắm |
| |  | lấy giá thấp |
| |  | a cheap hairdresser's, restaurant |
| | cửa hàng cắt tóc; tiệm ăn rẻ |
| |  | không đáng kính trọng; đáng khinh; ti tiện |
| |  | that was a cheap trick to play on her |
| | đó là trò chơi khăm ti tiện nhằm vào cô ấy |
| |  | a cheap crook |
| | kẻ lừa đảo đê tiện |
| |  | cheapest is the dearest |
| |  | (tục ngữ) của rẻ là của ôi |
| |  | to feel cheap |
| |  | (từ lóng) cảm thấy khó chịu, cảm thấy bực bội |
| |  | his treatment of her made her feel cheap |
| | cách cư xử của hắn đối cô ta khiến cô ta cảm thấy khó chịu |
| |  | as cheap/common as dirt |
| |  | xem dirt |
| |  | to hold someone cheap |
| |  | khinh ai, coi thường ai |
| |  | to make oneself cheap |
| |  | ăn ở không ra gì để cho người ta khinh |
| |  | on the cheap |
| |  | với giá rẻ hơn giá thông thường |
| |  | to buy, sell, get something on the cheap |
| | mua, bán, sắm cái gì với giá rẻ |
 | phó từ |
| |  | với giá rẻ |
| |  | to get (buy) something cheap |
| | mua vật gì rẻ |
| |  | to go cheap |
| |  | được đem bán với giá rẻ; được đem bán hạ giá |
|
 | [cheap] |
 | saying && slang |
| |  | unwilling to spend money, not generous, tight |
| |  | They refuse to buy the boy a decent suit. They're too cheap. |