Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
chair





chair


chair

A chair is a piece of furniture that people sit on.

[t∫eə]
danh từ
ghế
to take a chair
ngồi xuống ghế
have/take a chair!
mời ngồi!
chức giáo sư đại học
he holds the chair of philosophy at Oxford
ông ấy là giáo sư triết ở Oxford
chức thị trưởng
past (above) the chair
trước đã làm thị trưởng
below the chair
chưa làm thị trưởng bao giờ
(địa vị của) người điều khiển một cuộc họp; chủ toạ
to be in the chair; to take the chair
làm chủ toạ buổi họp; chủ trì cuộc họp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện (cũng) electric chair
to go to the chair
bị lên ghế điện
(ngành đường sắt) gối đường ray
chair! chair!
trật tự! trật tự!
ngoại động từ
làm chủ toạ; chủ trì
to chair a conference
chủ trì một hội nghị
khiêng (người thắng cuộc) trên vai nhiều người; công kênh
the winning team chaired their captain off the field
đội thắng trận đã công kênh đội trưởng của họ ra khỏi sân


/tʃeə/

danh từ
ghế
to take a chair ngồi xuống ghế
chức giáo sư đại học
chức thị trưởng
past (above) the chair trước đã làm thị trưởng
below the chair chưa làm thị trưởng bao giờ
ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp)
to address the chair nói với chủ tịch buổi họp
to take the chair làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp
to sit (be) in the chair điều khiển cuộc họp
to leave the chair bế mạc cuộc họp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện
to go to the chair bị lên ghế điện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án)
(ngành đường sắt) gối đường ray !chair! chair!
trật tự! trật tự!

ngoại động từ
cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
làm chủ toạ (buổi họp)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "chair"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.