well
/wel/
nội động từ
( up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes nước mắt cô ta tuôn ra
phó từ better; best
tốt, giỏi, hay
to work well làm việc giỏi
to sing well hát hay
to sleep well ngủ tốt (ngon)
very well tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm
to treat someone well đối xử tốt với ai
to think well of someone nghĩ tốt về ai
to speak well of someone nói tốt về ai
to stand well with someone được ai quý mến
well done! hay lắm! hoan hô!
well met! ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
phong lưu, sung túc
to live well in... sống sung túc (phong lưu) ở...
to do well làm ăn khấm khá phát đạt
to be well off phong lưu, sung túc
hợp lý, chính đáng, phi, đúng
you may well say so anh có thể nói như thế được lắm
he did well to return it nó đem tr lại cái đó là phi lắm
nhiều
to stir well xáo động nhiều
to be well on in life không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi
kỹ, rõ, sâu sắc
to know someone well biết rõ ai
rub it well h y cọ thật kỹ cái đó
the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme phi đánh cho bọn xâm lược một
trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu
!as well
cũng, cũng được, không hại gì
you can take him as well anh có thể đưa nó đi với
you may as well begin at once anh có thể bắt đầu ngay cũng được
!as well as
như, cũng như, chẳng khác gì
by day as well as by night ngày cũng như đêm
và còn thêm
we gave him money as well as food chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
!pretty well
hầu như
tính từ better; best
tốt; tốt lành
things are well with you anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c
tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần
it's well that you have come anh đến thật là tốt
it would be well to start early có lẽ nên ra đi sớm
khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi
to feel quite well cm thấy rất khoẻ
to get well đ khỏi (người ốm)
may, may mắn
it was well for him that nobody saw him may mà không ai thấy nó
!it's (that's) all very well but...
(mỉa mai) hay đấy, nhưng...
thán từ
quái, lạ quá
well, who would have thought it would happen? quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được?
đấy, thế đấy
well, here we are at last đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây
thế nào, sao
well what about it? thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
well then? rồi sao?
thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là
well, such is life! thôi, đời là thế well
wellm it may be true! thôi được, điều đó có thể đúng!
well, well!, don't cry! thôi nào đừng khóc nữa!
được, ừ
very well! được!, ừ!, tốt quá!
vậy, vậy thì
well, as I was saying... vậy, như tôi vừa nói, ...
danh từ
điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện
to wish someone well chúc ai gặp điều tốt lành
!to let well alone
đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què
danh từ
giếng (nước, dầu...)
to bore a well khoan giếng
to sink a well đào giếng
(nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)
(kiến trúc) lồng cầu thang
lọ (mực)
(hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)
chỗ ngồi của các luật sư (toà án)
(hàng không) chỗ phi công ngồi
(địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước
(ngành mỏ) hầm, lò
|
|