wad
/wɔd/
danh từ
nùi (bằng bông, nỉ... để chèn đồ đạc...)
nút lòng súng (súng kiểu cổ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộn giấy bạc; tiền
ngoại động từ
chèn bằng nùi cho chắc
lót bông, lót len (áo...)
đút nút, nhét (bông) vào (tai, nòng súng)
!wadded with conceit
dương dương tự đắc
|
|