stamp
/stæmp/
danh từ
tem
con dấu; dấu
nhãn hiệu, dấu bảo đảm
dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu
to bear he stamp of genius mang dấu hiệu một thiên tài
hạng, loại
men of that stamp loại người như thế
sự giậm chân
chày nghiền quặng
ngoại động từ
giậm (chân)
to stamp one's foot giậm chân
đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
dán tem vào
nghiền (quặng)
chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì)
this alone stamps the story as a slander chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu
his manners stamp him as a genleman tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử
in vào (trí não)
to stamp something on the mind in việc gì vào óc
nội động từ
giậm chân
to stamp with rage giậm chân vì tức giận
!to stamp down
chà đạp
!to stamp out
dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
to stamp out the fire dập tắt lửa
to stamp out a rebellion dẹp một cuộc nổi loạn
|
|