Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stereotype




stereotype
['steriətaip]
danh từ
bản in đúc
mẫu sẵn; mẫu rập khuôn
He doesn't conform to the usual stereotype of the city businessman with a dark suit and rolled umbrella
Ông ấy không rập theo khuôn mẫu thường thấy ở một thương gia thành thị mặc quần áo sẫm màu và có cái ô quấn lại
a play full of stereotype characters
một vở kịch toàn những nhân vật theo khuôn mẫu có sẵn
ngoại động từ
in bằng bản in đúc
lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá


/'stiəri'ɔskəpi/

danh từ
bản in đúc
sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc
mẫu sẵn, mẫu rập khuôn
to portray someobody as a stereotype mô tả như theo mẫu rập khuôn
ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch

ngoại động từ
đúc bản để in
in bằng bản in đúc
lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "stereotype"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.