Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stamp



/stæmp/

danh từ

tem

con dấu; dấu

nhãn hiệu, dấu bảo đảm

dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu

    to bear he stamp of genius mang dấu hiệu một thiên tài

hạng, loại

    men of that stamp loại người như thế

sự giậm chân

chày nghiền quặng

ngoại động từ

giậm (chân)

    to stamp one's foot giậm chân

đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)

dán tem vào

nghiền (quặng)

chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì)

    this alone stamps the story as a slander chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu

    his manners stamp him as a genleman tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử

in vào (trí não)

    to stamp something on the mind in việc gì vào óc

nội động từ

giậm chân

    to stamp with rage giậm chân vì tức giận

!to stamp down

chà đạp

!to stamp out

dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)

    to stamp out the fire dập tắt lửa

    to stamp out a rebellion dẹp một cuộc nổi loạn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "stamp"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.