pillar
/'pilə/
danh từ
cột, trụ
(nghĩa bóng) cột trụ, rường cột
one of the pillars of the State một trong những cột trụ của quốc gia
cột (nước, khói...)
(ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)
!to be driven from pillar to post
bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu
ngoại động từ
chống, đỡ (bằng cột, trụ)
|
|