dig
/dig/
danh từ
sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất)
sự thúc; cú thúc
to give someone a dig in the ribs thúc vào sườn ai
sự chỉ trích cay độc
a dig at someone sự chỉ trích ai cay độc
(khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo
ngoại động từ dug
đào bới, xới, cuốc (đất...)
to dig a hole đào một cái lỗ
to dig potatoes bới khoai
thúc, án sâu, thọc sâu
to dig a strick into the sand ấn sâu cái gậy xuống cát
to dig somebody in the ribs thúc vào sườn ai
moi ra, tìm ra
to dig the truth out of somebody moi sự thật ở ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chú ý tới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiểu rõ
nội động từ
đào bới, xới, cuốc
to dig for gold đào tìm vàng
((thường) into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu
to dig for information moi móc tin tức
to dig into an author nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học gạo
!to dig down
đào (chân tường...) cho đổ xuống
!to dig fỏ
moi móc, tìm tòi
!to dig from
đào lên, moi lên
!to dig in (into)
thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...)
chôn vùi
to dig oneself in ẩn mình (bằng cách đào hàm trú ẩn...)
!to dig out
đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra
to dig out a secret moi ra được một điều bí mật
!to dig up
xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền)
!to dig a pit for someone
(xem) pit
|
|