Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
chair



/tʃeə/

danh từ

ghế

    to take a chair ngồi xuống ghế

chức giáo sư đại học

chức thị trưởng

    past (above) the chair trước đã làm thị trưởng

    below the chair chưa làm thị trưởng bao giờ

ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp)

    to address the chair nói với chủ tịch buổi họp

    to take the chair làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp

    to sit (be) in the chair điều khiển cuộc họp

    to leave the chair bế mạc cuộc họp

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện

    to go to the chair bị lên ghế điện

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án)

(ngành đường sắt) gối đường ray

!chair! chair!

trật tự! trật tự!

ngoại động từ

cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch

đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)

làm chủ toạ (buổi họp)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "chair"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.