| [wɔ:d] |
| danh từ |
| | người (nhất là một đứa trẻ) được đặt dưới sự trông nom của một người bảo vệ hoặc dưới sự bảo trợ của một toà án; người được bảo trợ |
| | she invested money on behalf of her ward |
| bà ấy đầu tư tiền nhân danh người được bà ấy bảo trợ |
| | the child was made a ward of court |
| đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của toà án |
| | phân khu của một thành phố... được tổ chức bầu cử và có một ủy viên hội đồng đại diện trong chính quyền địa phương; phường; khu vực (thành phố) |
| | electoral ward |
| khu vực bầu cử |
| | there are three candidates standing for election in this ward |
| có ba ứng cử viên ra ứng cử trong phường này |
| | gian hay phòng tách riêng dành cho một nhóm người bệnh; phòng dành riêng; khu |
| | a children's, maternity, surgical ward |
| phòng bệnh trẻ con, phòng hộ sinh, phòng mổ |
| | isolation ward |
| khu cách ly |
| | (số nhiều) khấc lõm vào hoặc lồi ra ở một chìa khoá hoặc ống khoá (thiết kế sao cho chỉ có chìa của người chủ mở được ống khoá mà thôi); răng khoá |
| | a ward in chancery |
| | đứa trẻ được đại pháp quan (ở Anh) trông nom (do nó mồ côi cha mẹ chẳng hạn) |
| động từ |
| | (to ward somebody / something off) né tránh ai/cái gì |
| | to ward off blows, disease, danger, intruders |
| tránh những cú đánh, bệnh tật, mối nguy hiểm, những kẻ xâm nhập |
| hậu tố |
| | theo hướng; về phía |
| | forward |
| về phía trước |
| | westward |
| về phía tây |
| | homeward |
| về hướng nhà mình |