tan
tan | [tæn] | | danh từ | | | vỏ dà (để thuộc da) | | | màu vỏ nâu, màu nâu vàng nhạt | | | màu rám nắng (do phơi nắng) | | tính từ | | | (thuộc) vỏ dà, như vỏ dà | | | có màu nâu vàng | | | có màu rám nắng | | ngoại động từ | | | thuộc (da) | | | làm sạm lại, làm rám nắng (da) | | | I want to tan my back a bit more | | tôi muốn phơi rám da lưng thêm một chút nữa | | | (thông tục) đánh; đập | | nội động từ | | | thuộc được (da) | | | this leather tans easily | | loại da này dễ thuộc | | | sạm lại, rám nắng (da) | | | tan somebody's hide | | | (thông tục) đánh nhừ tử | | viết tắt | | | (toán học) tang (tangent) |
/tæn/
danh từ vỏ dà, vỏ thuộc da màu nâu màu da rám nắng
tính từ màu vỏ dà, màu nâu màu rám nắng
ngoại động từ thuộc (da) làm sạm, làm rám (da) (thông tục) đánh đòn đau
nội động từ thuộc được (da) this leather tans easily loại da này dễ thuộc sạn lại, rám nắng (da)
|
|