| [prə'fein] |
| tính từ |
| | ngoại đạo, trần tục |
| | sacred and profane music |
| âm nhạc thiêng và âm nhạc thế tục |
| | profane literature |
| văn chương thế tục (không phải Kinh Thánh) |
| | xúc phạm; làm ô uế, tục tĩu |
| | profane language |
| ngôn ngữ tục tĩu |
| | có hoặc tỏ thái độ khinh bỉ Chúa Trời hoặc những điều thiêng liêng |
| | a profane oath |
| một lời thề báng bổ |
| | profane behaviour in church |
| hành vi xúc phạm trong nhà thờ |
| ngoại động từ |
| | đối xử (với một cái gì thiêng liêng) một cách bất kính hoặc khinh bỉ; báng bổ |
| | to profane the name of God |
| báng bổ tên Chúa |
| | their behaviour profaned the holy place |
| hành vi của họ làm ô uế nơi thiêng liêng |
| | đối xử hoặc sử dụng (cái gì đáng được kính trọng) một cách thiếu tôn trọng; phỉ báng, xúc phạm |
| | his action profaned the honour of his country |
| hành động của anh ta đã phỉ báng danh dự của đất nước |