| [ig'zɔ:st] |
| danh từ |
| | khói, khí, hơi nước từ một động cơ thải ra |
| | the smell of the exhaust |
| mùi khí thải |
| | exhaust fumes |
| khói thải |
| | (cũng) exhaust-pipe chỗ hoặc ống dẫn khí thoát ra; ống xả |
| | my car needs a new exhaust |
| xe tôi cần có ống xả mới |
| ngoại động từ |
| | làm cạn kiệt; (nghĩa bóng) làm kiệt sức |
| | to exhaust a well |
| làm cạn một cái giếng |
| | the long cycle ride exhausted her |
| chuyến đi xa bằng xe đạp đã làm cho cô ta kiệt sức |
| | he exhausted himself in the attempt |
| anh ta kiệt lực trong cuộc thử sức |
| | sử dụng hết hoàn toàn (cái gì); dốc hết |
| | to exhaust one's strength |
| dốc hết sức mình, đem hết sức mình ra |
| | to exhaust one's patience |
| dốc hết lòng kiên nhẫn |
| | to exhaust a money supply |
| đem hết số tiền dự trữ ra |
| | nói tất cả những điều cần phải nói về cái gì; bàn hết mọi mặt |
| | I think we've just about exhausted that subject |
| tôi nghĩ là chúng ta đã bàn hết mọi khía cạnh của đề tài đó rồi |